Xác định đội ngũ giảng viên là nguồn lực quan trọng nhất để Khoa thực hiện các sứ mạng về giáo dục, đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng. HUB và Khoa đã sớm xây dựng chiến lược phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao thông qua các chính sách tuyển dụng và cử giảng viên đi đào tạo tại các trường đại học danh tiếng trong nước và các quốc gia có nền giáo dục đại học phát triển như Mỹ, Canada, UK, Australia, Hà Lan, Đức, Trung Quốc...
Với bề dày truyền thống và chiến lược phát triển nguồn nhân đúng đắn, đội đội ngũ giảng viên của FOF – HUB không ngừng phát triển về số lượng và chất lượng. Tính đến đầu năm 2024, Khoa có 34 giảng viên, nhân viên trong đó có 02 Phó giáo sư, 18 tiến sĩ, 14 thạc sĩ (09 người đang học NCS).
Các thầy cô vừa là các nhà nghiên cứu hàng đầu trong lĩnh vực tài chính, các chuyên gia điều hành, tư vấn chính sách và tư vấn doanh nghiệp với kinh nghiệm thực tiễn phong phú, vừa là các nhà sư phạm, tâm huyết tận tụy với sinh viên
Đội ngũ giảng viên của khoa bao gồm:
STT
|
Học hàm, học vị
|
Họ và tên
|
Bộ môn sinh hoạt
|
Ghi chú
|
1
|
Tiến sĩ
|
Nguyễn Anh Vũ
|
ĐTTC
|
Trưởng khoa
|
2
|
Tiến sĩ
|
Trần Tuấn Vinh
|
ĐTTC
|
P. Trưởng khoa
|
3
|
Tiến sĩ
|
Đặng Thị Quỳnh Anh
|
TCĐL&QTRR
|
P. Trưởng khoa
|
4
|
Tiến sĩ
|
Dương Thị Thùy An
|
TCDN
|
Trưởng bộ môn
|
5
|
GS, Tiến sĩ
|
Đặng Văn Dân
|
TCĐL&QTRR
|
Trưởng bộ môn
|
6
|
Tiến sĩ
|
Nguyễn Duy Linh
|
ĐTTC
|
Trưởng bộ môn
|
7
|
PGS, Tiến sĩ
|
Lê Phan Thị Diệu Thảo
|
TCDN
|
|
́8
|
PGS, Tiến sĩ
|
Nguyễn Văn Bổn
|
TCĐL&QTRR
|
|
9
|
Tiến sĩ
|
Vương Thị Hương Giang
|
ĐTTC
|
|
19
|
Tiến sĩ
|
Hồ Công Hưởng
|
ĐTTC
|
|
11
|
Tiến sĩ
|
Nguyễn Phước Kinh Kha
|
TCDN
|
|
12
|
Tiến sĩ
|
Triệu Kim Lanh
|
ĐTTC
|
|
13
|
Tiến sĩ
|
Trần Ân Nguyên
|
TCDN
|
|
14
|
PGS, Tiến sĩ
|
Lưu Thu Quang
|
ĐTTC
|
|
15
|
Tiến sĩ
|
Dư Thị Lan Quỳnh
|
TCDN
|
|
16
|
Tiến sĩ
|
Nguyễn Thị Như Quỳnh
|
TCDN
|
|
17
|
Tiến sĩ
|
Đỗ Thị Hà Thương
|
TCDN
|
|
18
|
Tiến sĩ
|
Vũ Thị Anh Thư
|
ĐTTC
|
|
19
|
Tiến sĩ
|
Nguyễn Đặng Hải Yến
|
TCĐL&QTRR
|
|
20
|
Tiến sĩ
|
Trần Nguyễn Minh Hải
|
TCDN
|
|
21
|
Tiến sĩ
|
Nguyễn Thiên Kim
|
TCDN
|
|
22
|
Thạc sĩ (NCS)
|
Nguyễn Thị Mai Huyên
|
ĐTTC
|
|
23
|
Tiến sĩ
|
Ngô Sỹ Nam
|
ĐTTC
|
|
24
|
Thạc sĩ (NCS)
|
Nguyễn Phạm Thi Nhân
|
ĐTTC
|
|
25
|
Thạc sĩ (NCS)
|
Bùi Ngọc Mai Phương
|
TCDN
|
|
26
|
Thạc sĩ (NCS)
|
Trần Nguyên Sa
|
TCĐL&QTRR
|
|
27
|
Thạc sĩ (NCS)
|
Lê Thị Khuyên
|
TCDN
|
|
28
|
Thạc sĩ (NCS)
|
Nguyễn Thị Ngọc Linh
|
TCDN
|
|
29
|
Thạc sĩ (NCS)
|
Trần Minh Tâm
|
TCDN
|
|
30
|
Thạc sĩ (NCS)
|
Phạm Thị Mỹ Châu
|
TCĐL&QTRR
|
|
31
|
Thạc sĩ
|
Võ Văn Hảo
|
ĐTTC
|
|
32
|
Thạc sĩ
|
Huỳnh Quốc Khiêm
|
TCĐL&QTRR
|
|
33
|
Thạc sĩ
|
Võ Thiên Trang
|
TCDN
|
|
34
|
Thạc sĩ
|
Nguyễn Đoàn Châu Trinh
|
TCĐL&QTRR
|
|
35 |
Tiến Sĩ |
Bùi Kim Dung |
TCĐL&QTRR |
|
36 |
Thạc sĩ (NCS) |
Liêu Cập Phủ |
ĐTTC |
|
37 |
Tiến Sĩ |
Nguyễn Phúc Lam Thy |
ĐTTC |
|
(Chi tiết về thông tin giảng viên, hướng nghiên cứu có thể tham khảo trong thông tin của các bộ môn)