Chuyên viên-Chuyên viên khách hàng - Chi nhánh (Chuyên viên khách hàng - Chi nhánh)
Hạn nộp hồ sơ | Chức danh | Nghiệp vụ | Số lượng |
---|
04/12/2019 - 10/12/2019 | Chuyên viên | Chuyên viên khách hàng - Chi nhánh | 89 |
Đợt tuyển dụng:Tuyển dụng cán bộ (chưa có kinh nghiệm) - Chi nhánh - Đợt 5/2019 |
Nơi làm việc:CN Bắc Bình Dương (2),CN Bắc Giang (2),CN Bảo Lộc (1),CN Bến Tre (4),CN Bình Định (1),CN Bình Thuận (1),CN Đăk Lăk (1),CN Hà Nam (1),CN Hải Phòng (1),CN Hưng Yên (10),CN Kiên Giang (5),CN Kinh Bắc (2),CN Kon Tum (4),CN Nam Hải Phòng (1),CN Nam Sài Gòn (2),CN Nghi Sơn (2),CN Nha Trang (1),CN Nhơn Trạch (2),CN Ninh Thuận (1),CN Quảng Bình (1),CN Sóc Sơn (4),CN Sóc Trăng (2),CN Tân Bình Dương (2),CN Tân Sài Gòn (1),CN Tân Sơn Nhất (3),CN Tây Cần Thơ (2),CN Tây Ninh (1),CN Thủ Đức (5),CN Tiền Giang (3),CN TP. Hồ Chí Minh (15),CN Trà Vinh (2),CN Vĩnh Long (4) |
Mô tả công việc và Yêu cầu/ Tiêu chuẩn tuyển dụng
I. YÊU CẦU TUYỂN DỤNG ĐỐI VỚI VỊ TRÍ KHÁCH HÀNG:
1. Trình độ học vấn và trường đào tạo:
- Các Chi nhánh Nhóm 1: Yêu cầu ứng viên tốt nghiệp Đại học loại Khá trở lên, hệ chính quy, chuyên ngành phù hợp với vị trí tuyển dụng tại các trường đào tạo sau:
+ Các trường Đại học công lập bao gồm: Học viện Tài chính, Đại học Kinh tế Quốc dân; Đại học Ngoại thương (Hà Nội và TP Hồ Chi Minh); Học viện Ngân hàng; Đại học Kinh tế - thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội; Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh; Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh; Đại học Đà Nẵng; Đại học Kinh tế - thuộc Đại học Huế; Đại học Kinh tế - Luật – thuộc Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh;
+ Các trường Đại học Việt Nam liên kết với các trường Đại học nước ngoài/các trường Đại học nước ngoài tại Việt Nam/các Trường Đại học nước ngoài có uy tín;
+ Trường Đại học ngoài công lập: Đại học RMIT (Hà Nội và TP. HCM).
- Các Chi nhánh Nhóm 2: Yêu cầu ứng viên tốt nghiệp Đại học loại Trung bình khá trở lên, hệ chính quy, chuyên ngành phù hợp với vị trí tuyển dụng tại các trường đào tạo sau:
+ Như quy định đối với các Chi nhánh Nhóm 1;
+ Các trường Đại học công lập bao gồm: Đại học Thương Mại; Đại học Cần Thơ; Đại học Vinh; Đại học Thái Nguyên (bao gồm các trường Đại học chuyên ngành Kinh tế trực thuộc); Đại học Hà Nội (tại Hà Nội); Viện Đại học Mở Hà Nội; Đại học Mở TP Hồ Chí Minh (tại TP Hồ Chí Minh); Đại học Tài chính – Marketing (tại TP Hồ Chí Minh); Đại học Tôn Đức Thắng (tại TP Hồ Chí Minh); Đại học Sài Gòn (tại TP Hồ Chí Minh);
+ Các trường Đại học ngoài công lập bao gồm: Đại học dân lập Thăng Long (tại Hà Nội); Đại học dân lập Văn Lang (tại Hà Nội); Đại học Quốc tế Hồng Bàng (tại TP Hồ Chí Minh); Đại học Tài chính – Marketing (tại TP Hồ Chí Minh); Đại học Hoa Sen (tại TP Hồ Chí Minh).
- Các Chi nhánh Nhóm 3: Yêu cầu ứng viên tốt nghiệp Đại học trở lên, hệ chính quy, chuyên ngành phù hợp với vị trí tuyển dụng tại các trường đào tạo sau:
+ Các trường Đại học công lập trong nước/các trường Đại học Việt Nam liên kết với các trường Đại học nước ngoài/Đại học nước ngoài tại Việt Nam/các trường Đại học nước ngoài có uy tín;
+ Các trường Đại học ngoài công lập bao gồm: Đại học RMIT (Hà Nội và TP Hồ Chí Minh); Đại học Dân lập Duy Tân ở Đà Nẵng, Đại học dân lập Thăng Long (tại Hà Nội); Đại học dân lập Văn Lang (tại TP Hồ Chí Minh); Đại học Quốc tế Hồng Bàng (tại TP Hồ Chí Minh); Đại học Tài chính – Marketing (tại TP Hồ Chí Minh); Đại học Hoa Sen (tại TP Hồ Chí Minh); Đại học Tây Đô (tại Cần Thơ); Đại học dân lập Lạc Hồng (tại Đồng Nai); Đại học FPT (tại Hà Nội); Đại học Cửu Long (tại Vĩnh Long); Đại học Bình Dương, Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Bình Dương, Đại học Quốc tế Miền Đông, Đại học Phan Thiết.
- Các Chi nhánh Nhóm 4: Yêu cầu ứng viên tốt nghiệp Đại học trở lên, hệ chính quy, chuyên ngành phù hợp với vị trí tuyển dụng tại các trường Đại học công lập, dân lập trong nước/các trường Đại học Việt Nam liên kết với các trường Đại học nước ngoài/Đại học nước ngoài tại Việt Nam/các trường Đại học nước ngoài.
Ghi chú:
+ VCB chỉ nhận hồ sơ theo đúng các tiêu chuẩn trên, không nhận hồ sơ đối với ứng viên tốt nghiệp hệ liên thông, tại chức, văn bằng 2, vừa học vừa làm;
+ Trình độ Thạc sỹ trở lên chỉ là tiêu chí ưu tiên.
2. Độ tuổi: Không quá 35 tuổi tại thời điểm nộp hồ sơ.
II. MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ YÊU CẦU CHI TIẾT ĐỐI VỚI ỨNG VIÊN:
Mô tả công việc | Yêu cầu |
- Tăng trưởng dư nợ bảo đảm đầu ra an toàn cho Ngân hàng. Đảm bảo cho vay theo đúng các chính sách của Ngân hàng Nhà nước và Vietcombank, không trái với các quy định hiện hành về cho vay. - Phát triển khối khách hàng doanh nghiệp và cá nhân nhằm bán trọn gói các sản phẩm ngân hàng, tạo đầu ra cho các dịch vụ đang được cung cấp. - Huy động tiền gửi kỳ hạn và không kỳ hạn từ các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân; Đảm bảo các doanh số sử dụng dịch vụ, sản phẩm của các đối tượng trên. - Kiểm tra, giám sát khối khách hàng doanh nghiệp và cá nhân thường xuyên nhằm hạn chế tối đa các rủi ro sau khi cho vay đồng thời xây dựng uy tín và phát triển chất lượng tín dụng của Chi nhánh. | - Trình độ chuyên môn: + Chuyên ngành đào tạo:Tài chính-Ngân hàng, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Kế toán-kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Marketing, Chứng khoán hoặc các chuyên ngành có liên quan. + Trình độ ngoại ngữ:Tiếng Anh chứng chỉ C/tương đương trở lên(đối với các Chi nhánh nhóm 1);Chứng chỉ B/tương đương trở lên(đối với các Chi nhánh nhóm 2); Trình độ tiếng Anh phù hợp với yêu cầu công việc (đối với các Chi nhánh nhóm 3 và nhóm 4). - Kỹ năng: + Lập kế hoạch bán hàng; + Bán hàng, tiếp thị; + Xây dựng và quản lý các mối quan hệ; + Giao tiếp, đàm phán. - Kiến thức: + Có kiến thức về sản phẩm dịch vụ Ngân hàng; + Có khả năng nhận biết, theo dõi, đánh giá đưa ra các giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro hiệu quả trong công tác bán hàng. - Kinh nghiệm:Ưu tiên ứng viên có kinh nghiệm trong trong lĩnh vực dự tuyển. |
III. Chỉ tiêu theo chi nhánh:
STT | Tên Chi nhánh | Nhóm | Địa bàn | Chỉ tiêu |
1 | Bắc Bình Dương | NHÓM 4 | Bình Dương | 2 |
2 | Bảo Lộc | NHÓM 3 | Lâm Đồng | 1 |
3 | Bắc Giang | NHÓM 3 | Bắc Giang | 2 |
4 | Bến Tre | NHÓM 3 | Bến Tre | 4 |
5 | Bình Định | NHÓM 3 | Bình Định | 1 |
6 | Bình Thuận | NHÓM 3 | Bình Thuận | 1 |
7 | Đắk Lắk | NHÓM 3 | Đắk Lắk | 1 |
8 | Hà Nam | NHÓM 3 | Hà Nam | 1 |
9 | Hải Phòng | NHÓM 3 | Hải Phòng | 1 |
10 | Hưng Yên | NHÓM 3 | Hưng Yên | 10 |
11 | Kiên Giang | NHÓM 4 | Kiên Giang | 5 |
12 | KonTum | NHÓM 4 | Kon Tum | 4 |
13 | Nam Hải Phòng | NHÓM 3 | Hải Phòng | 1 |
14 | Nha Trang | NHÓM 3 | Nha Trang | 1 |
15 | Nhơn Trạch | NHÓM 3 | Đồng Nai | 2 |
16 | Sóc Sơn | NHÓM 2 | Hà Nội | 4 |
17 | Sóc Trăng | NHÓM 4 | Sóc Trăng | 2 |
18 | Tân Bình Dương | NHÓM 3 | Bình Dương | 2 |
19 | Tân Sài Gòn | NHÓM 2 | TP. Hồ Chí Minh | 1 |
20 | Tân Sơn Nhất | NHÓM 2 | TP. Hồ Chí Minh | 3 |
21 | Tây Cần Thơ | NHÓM 3 | Cần Thơ | 2 |
22 | Tây Ninh | NHÓM 3 | Tây Ninh | 1 |
23 | Nghi Sơn | NHÓM 3 | Thanh Hóa | 2 |
24 | Thủ Đức | NHÓM 2 | TP. Hồ Chí Minh | 5 |
25 | Tiền Giang | NHÓM 3 | Tiền Giang | 3 |
26 | TP. Hồ Chí Minh | NHÓM 1 | TP. Hồ Chí Minh | 15 |
27 | Trà Vinh | NHÓM 3 | Trà Vinh | 2 |
28 | Vĩnh Long | NHÓM 3 | Vĩnh Long | 4 |
29 | Quảng Bình | NHÓM 3 | Quảng Bình | 1 |
30 | Kinh Bắc | NHÓM 3 | Bắc Ninh | 2 |
31 | Nam Sài Gòn | NHÓM 1 | TP. Hồ Chí Minh | 2 |
32 | Ninh Thuận | NHÓM 3 | Ninh Thuận | 1 |